Thông Số Kỹ Thuật Mac mini
Chip Apple M4
- CPU 10 lõi với 4 lõi hiệu năng và 6 lõi tiết kiệm điện
- GPU 10 lõi
- Công nghệ dò tia tốc độ cao bằng phần cứng
- Neural Engine 16 lõi
- Băng thông bộ nhớ 120GB/s
Media Engine
- H.264, HEVC, ProRes, và ProRes RAW được tăng tốc phần cứng
- Bộ giải mã video
- Bộ mã hóa video
- Bộ mã hóa và giải mã ProRes
- Bộ giải mã AV1
Không khả dụng
Chip Apple M4
- CPU 10 lõi với 4 lõi hiệu năng và 6 lõi tiết kiệm điện
- GPU 10 lõi
- Công nghệ dò tia tốc độ cao bằng phần cứng
- Neural Engine 16 lõi
- Băng thông bộ nhớ 120GB/s
Media Engine
- H.264, HEVC, ProRes, và ProRes RAW được tăng tốc phần cứng
- Bộ giải mã video
- Bộ mã hóa video
- Bộ mã hóa và giải mã ProRes
- Bộ giải mã AV1
Không khả dụng
Chip Apple M4
- CPU 10 lõi với 4 lõi hiệu năng và 6 lõi tiết kiệm điện
- GPU 10 lõi
- Công nghệ dò tia tốc độ cao bằng phần cứng
- Neural Engine 16 lõi
- Băng thông bộ nhớ 120GB/s
Media Engine
- H.264, HEVC, ProRes, và ProRes RAW được tăng tốc phần cứng
- Bộ giải mã video
- Bộ mã hóa video
- Bộ mã hóa và giải mã ProRes
- Bộ giải mã AV1
Không khả dụng
Chip Apple M4 Pro
- CPU 12 lõi với 8 lõi hiệu năng và 4 lõi tiết kiệm điện
- GPU 16 lõi
- Công nghệ dò tia tốc độ cao bằng phần cứng
- Neural Engine 16 lõi
- Băng thông bộ nhớ 273GB/s
Media Engine
- H.264, HEVC, ProRes, và ProRes RAW được tăng tốc phần cứng
- Bộ giải mã video
- Bộ mã hóa video
- Bộ mã hóa và giải mã ProRes
- Bộ giải mã AV1
Có thể nâng cấp thành:
- M4 Pro với CPU 14 lõi và GPU 20 lõi
16GB
- Bộ nhớ thống nhất 16GB
Có thể nâng cấp thành:
- 24GB hoặc 32GB
16GB
- Bộ nhớ thống nhất 16GB
Có thể nâng cấp thành:
- 24GB hoặc 32GB
24GB
- Bộ nhớ thống nhất 24GB
Có thể nâng cấp thành:
- 32GB
24GB
- Bộ nhớ thống nhất 24GB
Có thể nâng cấp thành:
- 48GB hoặc 64GB
256GB
- SSD 256GB
Có thể nâng cấp thành:
- 512GB, 1TB hoặc 2TB
512GB
- SSD 512GB
Có thể nâng cấp thành:
- 1TB hoặc 2TB
512GB
- SSD 512GB
Có thể nâng cấp thành:
- 1TB hoặc 2TB
512GB
- SSD 512GB
Có thể nâng cấp thành:
- 1TB, 2TB, 4TB hoặc 8TB
M4
Hỗ trợ đồng thời đến ba màn hình:
- Tối đa ba màn hình: Hai màn hình có độ phân giải lên đến 6K ở tần số 60Hz qua Thunderbolt và một màn hình có độ phân giải lên đến 5K ở tần số 60Hz qua Thunderbolt hoặc có độ phân giải 4K ở tần số 60Hz qua HDMI
- Tối đa hai màn hình: Một màn hình có độ phân giải lên đến 5K ở tần số 60Hz qua Thunderbolt và một màn hình có độ phân giải lên đến 8K ở tần số 60Hz hoặc có độ phân giải 4K ở tần số 240Hz qua Thunderbolt hoặc HDMI
Đầu ra video kỹ thuật số Thunderbolt 4
- Hỗ trợ đầu ra DisplayPort 1.4 gốc qua USB‑C
M4 Pro
Hỗ trợ đồng thời đến ba màn hình:
- Tối đa ba màn hình: Ba màn hình có độ phân giải lên đến 6K ở tần số 60Hz qua Thunderbolt hoặc HDMI
- Tối đa hai màn hình: Một màn hình có độ phân giải lên đến 6K ở tần số 60Hz qua Thunderbolt và một màn hình có độ phân giải lên đến 8K ở tần số 60Hz hoặc có độ phân giải 4K ở tần số 240Hz qua Thunderbolt hoặc HDMI
Đầu ra video kỹ thuật số Thunderbolt 5
- Hỗ trợ đầu ra DisplayPort 2.1 gốc qua USB‑C
Đầu ra video màn hình HDMI
- Hỗ trợ một màn hình có độ phân giải lên đến 8K ở tần số 60Hz hoặc có độ phân giải 4K ở tần số 240Hz (M4 và M4 Pro)
- Các định dạng được hỗ trợ bao gồm HEVC, H.264, AV1 và ProRes
- HDR với công nghệ Dolby Vision, HDR10+/HDR10, và HLG
- Các định dạng được hỗ trợ bao gồm AAC, MP3, Apple Lossless, FLAC, Dolby Digital, Dolby Digital Plus và Dolby Atmos
- Loa tích hợp
- Jack cắm tai nghe 3,5 mm có hỗ trợ nâng cao cho tai nghe trở kháng cao
- Cổng HDMI hỗ trợ đầu ra âm thanh đa kênh
Mặt trước:
- Hai cổng USB‑C hỗ trợ cho USB 3 (lên đến 10Gb/s)
- Jack cắm tai nghe 3,5 mm
Mặt sau (M4):
- Cổng Gigabit Ethernet
(có thể lựa chọn
cấu hình Ethernet 10Gb) - Cổng HDMI
Ba cổng Thunderbolt 4 (USB‑C) hỗ trợ:
- Thunderbolt 4 (lên đến 40Gb/s)
- USB 4 (lên đến 40Gb/s)
- DisplayPort
Mặt sau (M4 Pro):
- Cổng Gigabit Ethernet
(có thể lựa chọn
cấu hình Ethernet 10Gb) - Cổng HDMI
Ba cổng Thunderbolt 5 (USB‑C) hỗ trợ:
- Thunderbolt 5 (lên đến 120Gb/s)
- USB 4 (lên đến 40Gb/s)
- DisplayPort
Wi‑Fi
- Wi‑Fi 6E (802.11ax)3
Bluetooth
- Bluetooth 5.3
Ethernet
- Gigabit Ethernet 10/100/1000BASE-T (đầu nối RJ-45)
- Có thể lựa chọn cấu hình Ethernet 10Gb (Nbase-T Ethernet hỗ trợ Ethernet 1Gb, 2.5Gb, 5Gb và 10Gb bằng đầu nối RJ-45)
Điện áp: 100–240V AC
Tần số: 50Hz đến 60Hz, một pha
Công suất liên tục tối đa: 155W
Nhiệt độ hoạt động: 10° đến 35°C
Nhiệt độ lưu trữ: –40° đến 47°C
Độ ẩm tương đối: 5% đến 90% không ngưng tụ
Độ cao hoạt động: được thử nghiệm ở độ cao lên đến 5.000 mét
Hiệu năng âm thanh đặc trưng: Mức áp suất âm thanh (vị trí người sử dụng): 5 dBA khi không hoạt động5
Bảo Dưỡng
Giới Hạn
Mac mini của bạn được hỗ trợ kỹ thuật miễn phí trong 90 ngày và bảo hành giới hạn trong một năm. Mua AppleCare+ cho Mac để kéo dài thời gian bảo hành lên ba năm kể từ ngày bạn mua AppleCare+, bao gồm bảo hành không giới hạn số lần cho các trường hợp hư hỏng do sự cố bất ngờ trong quá trình sử dụng, mỗi lần bảo hành chịu phí dịch vụ 2.649.000đ đối với trường hợp hư hỏng màn hình hoặc vỏ máy ngoài, hoặc 7.999.000đ đối với các trường hợp hư hỏng do sự cố bất ngờ khác nếu sửa chữa được.
- Mac mini
- Dây nguồn (1,8m)
macOS
macOS là hệ điều hành tiên tiến nhất trên thế giới dành cho máy tính để bàn. macOS Sequoia giúp bạn năng suất hơn và sáng tạo hơn theo nhiều cách thức mới – với nhiều cập nhật quan trọng cho Safari, Phản Chiếu iPhone, tính năng xếp đặt cửa sổ và khả năng hỗ trợ cho Apple Intelligence.1
Apple Intelligence là hệ thống trí tuệ cá nhân giúp bạn viết lách, thể hiện bản thân và hoàn thành công việc dễ dàng. Với tính năng bảo vệ quyền riêng tư đột phá, Apple Intelligence giúp bạn yên tâm rằng không một ai khác có thể truy cập dữ liệu của bạn, kể cả Apple.
Các tính năng Trợ Năng giúp người khuyết tật tận dụng tối đa Mac mini mới của mình. Với các tính năng tích hợp sẵn hỗ trợ cho thị giác, thính giác, khả năng vận động và học tập, bạn có thể sáng tạo và làm được những điều tuyệt vời.
Các tính năng bao gồm:
- VoiceOver
- Thu Phóng
- Tăng Độ Tương Phản
- Giảm Chuyển Động
- Đọc Chính Tả
- Điều Khiển Công Tắc
- Chú Thích Chi Tiết
- Văn Bản Thành Lời Nói
Cấu hình Mac mini của bạn với những tùy chọn sau tại apple.com/vn:
Phiên bản 1
- Không khả dụng
- Bộ nhớ thống nhất 24GB hoặc 32GB
- SSD 512GB, 1TB hoặc 2TB
- Ethernet 10Gb
Phiên bản 2
- Không khả dụng
- Bộ nhớ thống nhất 24GB hoặc 32GB
- SSD 1TB hoặc 2TB
- Ethernet 10Gb
Phiên bản 3
- Không khả dụng
- Bộ nhớ thống nhất 32GB
- SSD 1TB hoặc 2TB
- Ethernet 10Gb
Phiên bản 4
- M4 Pro với CPU 14 lõi, GPU 20 lõi và Neural Engine 16 lõi
- Bộ nhớ thống nhất 48GB hoặc 64GB
- SSD 1TB, 2TB, 4TB hoặc 8TB
- Ethernet 10Gb